Thứ Bảy, 7 tháng 6, 2014

Đừng bao giờ bỏ phí một ngày

0 nhận xét

Theo Forbes, chính vì chẳng có gì để mất, tư tưởng táo bạo, mới mẻ và năng lượng tràn trề

Theo Forbes, chính vì chẳng có gì để mất, tư tưởng táo bạo, mới mẻ và năng lượng tràn trề mà các doanh nhân tuổi 20 như Bill GatesSteve Jobs và Mark Zuckerberg mới đạt được thành công.

Forbes bình luận khi cần gây dựng công ty, phần lớn mọi người nghĩ đến một đội ngũ lãnh đạo giàu kinh nghiệm. Họ muốn có một cá nhân "đầy thành tích" với kinh nghiệm lập đội nhóm, viết kế hoạch kinh doanh, xây dựng sản phẩm và quản lý kết quả kinh doanh.
Tuy nhiên, trên thực tế, những người khởi nghiệp thành công nhất lại là các doanh nhân trẻ ở độ tuổi trên 20. Sergey Brin và Larry Page thành lập Google khi cả hai mới 25. Apple ra đời khi Steve Jobs mới 21, còn Steve Wozniak 26. Bill Gates và Paul Allen sáng lập Microsoft khi mới 20 và 22 tuổi. Mark Zuckerberg ra mắt mạng xã hội lớn nhất thế giới Facebook ở tuổi 20, còn Sam Walton năm 26 tuổi đã lập ra hãng bán lẻ Wal-Mart.
Khởi nghiệp: Đừng bao giờ bỏ phí một ngày khi còn ở tuổi 20
Steve Jobs thành lập Apple khi mới 21 tuổi. 
Theo Forbes, lý do đầu tiên khiến họ dễ thành công ở độ tuổi này là không có gì để mất. Phần lớn các doanh nhân trẻ từng sống trong ký túc xá trường học, thiếu thốn và thường xuyên phải ăn mỳ. Ở tuổi này, họ chẳng có nhà thế chấp, không phải trả góp tiền mua ôtô hay chăm chút cho phong cách sống.
Trái lại, một doanh nhân giàu kinh nghiệm lại có mọi thứ để giữ gìn - nhà to, lương cao, xe đẹp. Vì thế, nếu muốn lập công ty mới, họ sẽ phải cân nhắc rất nhiều thứ nếu không muốn mất đi cuộc sống thoải mái mà mình mất công gây dựng.
Chính bởi chẳng có gì để mất, các doanh nhân trẻ có thể nhìn nhận vấn đề theo cách hoàn toàn khác. Họ cũng chẳng cần phòng trừ rủi ro, và chỉ cần một ý tưởng thoáng qua cũng có thể cho họ động lực giải quyết vấn đề. Bill Gates từng nói: "Tôi không bao giờ bỏ phí một ngày khi còn ở tuổi 20".
Bên cạnh đó, vì không phải đến văn phòng, người trẻ có suy nghĩ rất thoáng và không chịu ảnh hưởng của hệ tư tưởng khuôn mẫu tại công sở. Vì thế, giải pháp của họ cũng mới mẻ, đột phá và táo bạo hơn.
Liz Kammel, một tác giả khác trên Forbes cho rằng, có ba lý do khiến doanh nhân trẻ có lợi thế hơn người giàu kinh nghiệm. Đó là họ đã quen với cuộc sống thiếu thốn, năng lượng và động lực sống ở độ tuổi này luôn cao nhất, và họ chẳng bao giờ sợ hãi về việc không hoàn thành mục tiêu.
Vì vậy, Forbes khuyên rằng nếu đang ở tuổi 20, giới trẻ hãy tận dụng thật tốt. Họ sẽ chẳng bao giờ có cơ hội khởi nghiệp nào tốt hơn thế này. Hãy đặt mục tiêu và nỗ lực đột phá. Nếu chẳng may thất bại, thì đó cũng chỉ là một trong những kinh nghiệm quý báu mà thôi.
http://vuicuoimientaykhakha.blogspot.com/

Điều nên làm khi ở tuổi 22

0 nhận xét
"13 điều cần làm trước năm 22 tuổi" được cư dân mạng chia sẻ khiến dân mạng rất thích thú. Bài viết này nhanh chóng được chia sẻ nhiều trên mạng xã hội.


Hãy đọc bài này khi bạn còn teen, để năm 22 tuổi không phải tiếc!
1.Có … người (để) yêu
Thật ra, ế hiện tại đang là xu thế. Cho nên chẳng việc gì bạn phải xấu hổ nếu mười mấy năm qua bạn chưa từng có một mảnh tình vắt vai. Nhưng dù “kì thị” tình yêu đến thế nào thì cũng thử một lần yêu ai đó đi. Bởi tình yêu lúc bạn còn trẻ nó rất đặc biệt. Nó vừa ngu dại, vừa đẹp đẽ, vừa khó quên. Chuyện yêu đương trước 22 tuổi và sau đó rất khác nhau. Khi vượt qua ngưỡng 22 tuổi, những tình cảm tuổi trẻ lui về nhường lại cho những tính toán trưởng thành hơn. Vì vậy, hãy yêu khi chưa đến lúc phải toan tính sẽ làm bạn thấy thú vị và trải nghiệm hơn rất nhiều.

13 điều cần làm trước năm 22 tuổi
 

2.Có một tài khoản ngân hàng
… với ít nhất 10 triệu đồng. Đừng ngửa tay xin tiền bố mẹ mà hãy ra đời và tập kiếm những đồng tiền đầu tiên. Việc có một tài khoản dự phòng không chứng minh bạn giàu có hay khoe khoang gì cả. Chỉ đơn giản là sẽ có lúc bạn cần đến nó cho những nhu cầu cá nhân vừa phải. Hoặc cho bạn bè vay mượn. Mà này, bạn đã bao nhiêu tuổi rồi mà còn chưa nhấc mông ra khỏi nhà mà kiếm tiền đi?

13 điều cần làm trước năm 22 tuổi
 

3.Thử những gì bạn muốn nhưng chưa dám
Bạn thử đi bar chưa? Bạn thử một hình xăm chưa? Bạn thử có khuyên tai thứ 2, thứ 3 chưa? Nếu câu trả lời là chưa thì … thử ngay cho biết đi! Không hề khuyến khích bạn bước vào con đường sa ngã hay gì cả, chỉ đơn giản là hãy một lần thử “nổi loạn có kiểm soát” thay vì sống quá lí trí. Cái cảm giác đó sẽ cực kỳ đã, mà dám chắc sau này khi bạn qua tuổi 22, bạn sẽ hiếm khi có lại được.

13 điều cần làm trước năm 22 tuổi
 

4.Tụ tập bạn bè nhiều hơn nữa
Rất là thê thảm nếu như gần đến ngưỡng băm rồi mà số lượng bạn bè thân thiết của bạn chẳng có bao nhiêu, thậm chí kể cả khi bạn có ý định tự tử cũng không biết sẽ gọi cho ai để tâm sự. Không có bạn bè đồng nghĩa bạn sẽ không biết được ở ngoài xã hội diễn ra những thứ gì, các công việc hấp dẫn cũng không, các buổi tụ tập cũng không, bạn sẽ quay lại thời kì tiền sử? Ồ, bạn tính 22 tuổi sẽ kết giao bạn mới à? Ở nơi chốn bạn làm việc, những tình bạn không vụ lợi thực tế đều rất ít nên hãy trân trọng những gì bạn đã gây dựng thời tuổi trẻ đi!

13 điều cần làm trước năm 22 tuổi
 

5.Nhiều công việc part time
Các công việc part time sẽ đem đến cho bạn các mối quan hệ đồng nghiệp, đối tác, khách hàng, bạn bè… nhiều hơn là tiền. Hơn hết, chính kinh nghiệm làm việc từ thuở sinh viên sẽ cứu vớt cho bạn rất nhiều khi bắt tay vào công việc chính thức thời gian sắp tới.

13 điều cần làm trước năm 22 tuổi
 
13 điều cần làm trước năm 22 tuổi

    6.Một vài chuyến phượt
    Chuyện đi phượt sớm hay muộn là tùy ở bạn thôi nhưng vấn đề ở chỗ nếu sau năm 22 tuổi, sẽ có một đống vấn đề, một đống việc xuất hiện, ngăn trở bạn làm điều đó. Thậm chí suy nghĩ già dặn theo tuổi tác cũng ngăn cản bạn thực hiện một chuyến du lịch bụi bặm thế này! Hãy tận hưởng cảm giác đi Đà Lạt bằng xe máy hay đi xe lửa ra Phan Thiết và đi bộ chân trần ở bãi biển. Thú vị cực kì!!!

    13 điều cần làm trước năm 22 tuổi
     

    7.Shopping thả dàn để lấp đầy tủ đồ
    Nếu chắng may tư duy thời trang của bạn giảm theo số tuổi tăng, hãy thực hiện ngay chính sách shopping đồ đầy tủ để sau năm 22 tuổi, với tư duy thời trang trở nên “công sở hóa”, bạn sẽ có đống đồ đẹp long lanh, chất lừ để cứu vớt bạn về với văn minh loài người. Bạn nên thử shopping thật nhiệt tình đi vì đến năm 22 tuổi, bạn sẽ bị ám ảnh bởi tiền bạc nhiều hơn là tân hưởng.

    13 điều cần làm trước năm 22 tuổi
     

    8.Nuôi một bé pet xinh xắn
    Sau năm 22 tuổi, bạn vẫn thể nuôi được thôi nhưng liệu bạn có thời gian dành cho chúng không nhỉ? Hãy tập thói quen có một em pet xinh xắn ngay từ bây giờ. Vì lắm lúc, bạn sẽ phải tự lập và người bạn duy nhất của bạn khi ra riêng chính là những bé thú cưng dễ thương này đấy!

    13 điều cần làm trước năm 22 tuổi
     

    9.Một buổi tiệc trưởng thành đúng chất
    Hãy đánh dấu bước trưởng thành lớn của mình bằng một buổi tiệc trưởng thành hoành tráng. Không nhất thiết phải tốn quá nhiều tiền, chỉ cần chất và quậy đúng kiểu của bạn. Hãy chuẩn bị một danh sách khách mời gồm toàn cạ cứng. Bảo đảm sau khi tiệc tàn, bạn sẽ chẳng muốn trưởng thành nữa đâu.

    13 điều cần làm trước năm 22 tuổi
     

    10.Đọc một tờ tạp chí yêu thích
    Giữa muôn vàn những thứ khô khan của tuổi 22, bạn nên có một góc dành cho sở thích, cá tính của mình. Và đó có thể là tạp chí thời trang, tạp chí về gia đình, về những cô nàng độc thân hay về nấu ăn, bất cứ điều gì bạn thích để giải trí sau những giờ mệt mỏi. Trang mạng có tác dụng như mì ăn liền nhưng tạp chí sẽ giúp bạn no lâu hơn!

    13 điều cần làm trước năm 22 tuổi
     

    11.Một công việc kinh doanh riêng
    Chẳng ai muốn đi làm thuê hoài, nhưng cũng không một bước tiến lên ông bà chủ được. Hãy nhìn xung quanh bạn đi. Rất nhiều người cùng lứa tuổi với bạn đang rục rịch kinh doanh, vậy sao bạn không thử? Ít nhất thì cảm giác sở hữu một cái gì đó thuộc về mình nó cực kỳ đã. Chưa kể, bạn sẽ cảm thấy mình “có giá” hơn tụi bạn cùng lứa nữa.

    13 điều cần làm trước năm 22 tuổi
     

    12.Học thêm một tài lẻ
    Đừng nghĩ tài lẻ là bẩm sinh nhé. Hát dở không có nghĩa sẽ không bao giờ hát hay, không có hoa tay ai nói sẽ không thể vẽ? Hãy đi học. Bất cứ thứ gì bạn muốn nhưng chưa làm được. Có thể bạn sẽ phát hiện ra khả năng của bản thân mà bấy lâu nay bạn không biết thì sao?

    13 điều cần làm trước năm 22 tuổi
     

    13.Du lịch một mình
    Tự kiếm tiền và đi du lịch một mình là một trải nghiệm bạn nên làm một lần trong đời. Du lịch một mình sẽ khiến bạn có thời gian chiêm nghiệm lại bản thân và cuộc sống. Đây cũng là cơ hội để bạn “tận hưởng sự cô đơn” cũng như trở về con người thật của mình, sau một thời gian mệt mỏi vì cứ phải đóng nhiều vai trong cuộc sống.

    13 điều cần làm trước năm 22 tuổi
     

    http://vuicuoimientaykhakha.blogspot.com/

    Thứ Năm, 5 tháng 6, 2014

    VBA với siêu liên kết (Hyperlink) trong Excel

    0 nhận xét

    (Thủ thuật VBA Excel)

    - Phần mềm Office đã trở nên quá quen thuộc với người dùng, với nhiều lĩnh vực từ: giáo dục, tài chính, ngân hàng, CNTT, xây dựng, kinh doanh… Mặc dù mỗi lĩnh vực có những đặc thù khác nhau nhưng Office vẫn có thể đáp ứng tất cả các yêu cầu của người dùng. Đặc biệt đối với Excel, nó được sử dụng vào những công việc từ đơn giản đến phức tạp  như: tính toán lương, bảng giá, kế toán, dự toán xây dựng. Với Excel người sử dụng không những có thể sử dụng những hàm có sẵn do Microsoft viết mà tự mình viết ra các hàm để xử lý, giải quyết những công việc, bài toán thực tế.

    Bài viết này sẽ giới thiệu với mọi người cách tận dụng sức mạnh của VBA khi làm việc với các siêu liên kết (Hyperlink).

    1. Xóa toàn bộ các siêu liên kết các ô được chọn
    Sao chép đoạn mã  phía dưới vào Workbook, sau đó chọn các ô cần xóa liên kết và chạy Macro này.
    Sub RemoveHyperlinks()
         Selection.Hyperlinks.Delete
    End Sub

    2. Xóa toàn bộ các siêu liên kết trong Sheet hiện tại
    Nếu bạn muốn loại bỏ tất cả các siêu liên kết trên Sheet hiện tại , sử dụng các Macro sau đây

    Sub RemoveHyperlinksOnActiveSheet()
    Cells.Hyperlinks.Delete
    End Sub

    3. Lấy ra địa chỉ của siêu liên kết điền vào ô liền kề bên phải
    Bạn có thể sử dụng một Macro để trích xuất địa chỉ từ mỗi siêu liên kết trên một bảng tính, và lưu  nó vào ô liền kề bên phải.


    Sub ExtractHyperlink()
        Dim HL As Hyperlink
        For Each HL In ActiveSheet.Hyperlinks
            HL.Range.Offset(0, 1).Value = HL.Address
        Next
    End Sub

    4. Trích xuất các URL hoặc địa chỉ email từ một siêu liên kết
    Nếu bạn có một siêu liên kết, để biết được chính xác URL đó là gì ta phải để chuột vào siêu liên kết đó hoặc kích chuột phải chọn Edit Hyperlink. Nhưng nếu bạn có một danh sách các siêu liên kết thì ta không thể thực hiện thủ công được vì sẽ mất thời gian, vậy có hàm nào trong Excel để làm được việc này không?
    Hiện trong Excel không có hàm để trích xuất các URL hoặc địa chỉ email từ một siêu liên kết. Bạn có thể tạo ra hàm riêng để trích xuất địa chỉ.


    Sao chép đoạn mã phía dưới vào trong bảng tính của bạn, sau đó sử dụng hàm GetURL trong bảng tính, giống như bất kỳ các hàm khác.

    Function GetURL(cell As Range)
        GetURL = cell.Hyperlinks(1).Address
    End Function

    Ví dụ, để tìm URL cho một siêu liên kết trong ô B10, sử dụng công thức này:
    = GetURL (B10)

    5. Chuyển đổi văn bản URL để liên kết có thể click
    Giả sử bạn có nhiều URL trong bảng tính của bạn, nhưng các URL không có liên kết, và bây giờ bạn cần phải chuyển đổi tất cả các url đến các siêu liên kết để có thể click, Bạn có thể nhấp đúp chuột vào từng cái một để chuyển đổi, nhưng điều này sẽ tốn thời gian nếu có rất nhiều các URL. Làm thế nào bạn có thể chuyển đổi nhiều URL đến các siêu liên kết để có thể click trong Excel?

    Nếu bạn muốn loại thực hiện việc này , sử dụng các Macro sau đây

    Sub AddHyperlinks()
        Dim Cell As Range
        For Each Cell In Intersect(Selection, ActiveSheet.UsedRange)
            If Cell <> "" Then
                ActiveSheet.Hyperlinks.Add Cell, Cell.Value
            End If
        Next
    End Sub

    Sau khi đã có Macro bên trên, quay trở lại màn hình làm việc Excel, bôi đen toàn bộ các danh sách cần chuyển đổi và chạy Macro.

    Tin học văn phòng

    VBA với ký tự số trong Excel

    0 nhận xét

    (Thủ thuật VBA trong Excel)

    -Trong Excel khi nhập những giá trị số và ấn Enter, Excel sẽ tự động căn chỉnh các giá trị này sang bên phải của ô. Đối với những giá trị số khi nhập xong, Excel sẽ tự động loại bỏ số 0 đằng trước các dãy số, ví dụ như số điện thoại chẳng hạn. Để Excel không loại bỏ số 0 đằng trước, người sử dụng thường thêm dấu ‘ trước khi đánh dãy số. Đối với những dãy số như vậy người ta thường gọi là ký tự số. Hoặc khi ta nhập các số xen lẫn giữa các ký tự thì đây cũng được coi là các ký tự số, hoặc các số được ngăn cách bởi các ký tự đặc biệt.

    Trong công việc thường ngày ta sẽ phải gặp một số tình huống phải thao tác hoặc xử lý với các ký tự số, nếu như sử dụng các hàm có sẵn trong Excel có thể sẽ không thể giải quyết triệt để được mong muốn của chúng ta. Hôm nay Kênh phần mềm việt xin giới thiệu với mọi người một vài trường hợp sử dụng VBA để thao tác với ký tự số trong Excel.

    1. Đếm số chữ số trong chuỗi ký tự số
    Giả sử bạn có 1 chuỗi các số như sau: 17ABC6D8H432

    Bây giờ bạn muốn đếm xem trong chuỗi  này có bao nhiêu số, để làm được việc này bạn sử dụng hàm VBA dưới đây.

    Function CountNumber(str As String)
        Dim mlen As Long
        Dim i As Long
        Dim iCount As Long
        'Neu chuoi =0 thi khong xu ly
        If Len(str) = 0 Then Exit Function
        'Xoa bo cac ky tu trang o dau va cuoi
        str = Trim(str)
        'Dem so ky tu chuoi
        mlen = Len(str)
        iCount = 0
        For i = 1 To mlen
            If IsNumeric(Mid(str, i, 1)) Then
                iCount = iCount + 1
            End If
        Next
        CountNumber = iCount
    End Function

    2. Tìm giá trị lớn nhất trong chuỗi ký tự số
    Giả sử bạn có 1 chuỗi các số như sau: 12,45,66,7888,34,56,39,17,98,25

    Bây giờ bạn muốn tìm số lớn nhất trong chuỗi các số này, để làm được việc này bạn sử dụng hàm VBA dưới đây.

    Function HighestNumber(R As Range)
        Dim x As Variant, M As Double, i As Long, ct As Long
        Set R = R.CellS(1, 1)
        x = Split(R.Value, ",")
        For i = LBound(x) To UBound(x)
            If IsNumeric(x(i)) Then
                ct = ct + 1
                If x(i) > M Then M = x(i)
            End If
        Next i
        If ct = 0 Then
            HighestNumber = CVErr(xlErrNA)
        Else
            HighestNumber = M
        End If
    End Function

    Nếu các ký tự số trong chuỗi được ngăn cách bởi dấu cách 12 45 66 7888 34 56 39 7 98 25
    Thì đoạn Code  x = Split(R.Value, ",") được thay thế bằng  x = Split(R.Value, " ")

    Tin học văn phòng

    Tự xây dựng hàm làm việc với màu trong Excel

    0 nhận xét

    (Thủ thuật VBA trong Excel)

    - Để tính tổng,  trung bình, đếm số lượng theo một điều kiện ta thường sử dụng các hàm như: SUMIF, AVERAGEIF, COUTIF. Tuy nhiên những hàm này được sử dụng để tính toán, thống kê theo điều kiện là các giá trị như: số, ký tự, ngày tháng…  Trong thực tế công việc có những trường hợp ta phải tính toán, thống kê không theo giá trị mà theo định dạng  như: màu chữ, màu nền ô. Ví dụ như bạn muốn tính tổng các ô trong một vùng có màu chữ là đỏ, hay tính trung bình của những ô có màu nền là vàng. Với những trường hợp này  trong Excel hiện chưa có hàm nào để thực hiện công việc này. Vậy phải tính toán thủ công nếu gặp phải trường hợp như này sao? 


    Hôm nay Kênh phần mềm việt sẽ giới thiệu với mọi người cách tự viết hàm để có thể tính tổng, tính trung bình, đếm số lượng theo màu chữ, màu nền ô. Dưới đây là các bước thực hiện.

    1. Khởi động Microsoft Excel.
    2. Nhấn ALT + F11 để bắt đầu Visual Basic Editor.
    Vào Menu Inser\Module


    3. Nhập toàn bộ đoạn mã phía dưới sau vào màn hình bên phải

    'Ham dem so luong theo mau nen chu
     Function CountCellsByBackColor(rData As Range, cellRefColor As Range) As Long
        Dim indRefColor As Long
        Dim cellCurrent As Range
        Dim cntRes As Long
        cntRes = 0
        indRefColor = cellRefColor.CellS(1, 1).Interior.ColorIndex
        For Each cellCurrent In rData
            If indRefColor = cellCurrent.Interior.ColorIndex Then
                cntRes = cntRes + 1
            End If
        Next cellCurrent
        CountCellsByBackColor = cntRes
    End Function

     'Ham tinh tong gia tri theo mau nen chu
    Function SumCellsByBackColor(rData As Range, cellRefColor As Range)
        Dim indRefColor As Long
        Dim cellCurrent As Range
        Dim sumRes
        sumRes = 0
        indRefColor = cellRefColor.CellS(1, 1).Interior.ColorIndex
        For Each cellCurrent In rData
            If indRefColor = cellCurrent.Interior.ColorIndex Then
                sumRes = WorksheetFunction.Sum(cellCurrent, sumRes)
            End If
        Next cellCurrent
        SumCellsByBackColor = sumRes
    End Function

    'Ham tinh trung binh gia tri theo mau nen chu
    Function AverageCellsByBackColor(rData As Range, cellRefColor As Range)
        Dim indRefColor As Long
        Dim cellCurrent As Range
        Dim sumRes
        Dim i As Long
        sumRes = 0
        indRefColor = cellRefColor.CellS(1, 1).Interior.ColorIndex
        For Each cellCurrent In rData
            If indRefColor = cellCurrent.Interior.ColorIndex Then
                sumRes = WorksheetFunction.Sum(cellCurrent, sumRes)
                i = i + 1
            End If
        Next cellCurrent
        AverageCellsByBackColor = sumRes / i
    End Function

    'Ham dem so luong theo mau  chu
    Function CountCellsByFontColor(rData As Range, cellRefColor As Range) As Long
        Dim indRefColor As Long
        Dim cellCurrent As Range
        Dim cntRes As Long
        cntRes = 0
        indRefColor = cellRefColor.CellS(1, 1).Font.ColorIndex
        For Each cellCurrent In rData
            If indRefColor = cellCurrent.Font.ColorIndex Then
                cntRes = cntRes + 1
            End If
        Next cellCurrent
        CountCellsByFontColor = cntRes
    End Function

    'Ham tinh tong gia tri theo mau chu
    Function SumCellsByFontColor(rData As Range, cellRefColor As Range)
        Dim indRefColor As Long
        Dim cellCurrent As Range
        Dim sumRes
        sumRes = 0
        indRefColor = cellRefColor.CellS(1, 1).Font.ColorIndex
        For Each cellCurrent In rData
            If indRefColor = cellCurrent.Font.ColorIndex Then
                sumRes = WorksheetFunction.Sum(cellCurrent, sumRes)
            End If
        Next cellCurrent
        SumCellsByFontColor = sumRes
    End Function

    'Ham tinh trung binh gia tri theo mau chu
    Function AverageCellsByFontColor(rData As Range, cellRefColor As Range)
        Dim indRefColor As Long
        Dim cellCurrent As Range
        Dim sumRes
         Dim i As Long
        sumRes = 0
        indRefColor = cellRefColor.CellS(1, 1).Font.ColorIndex
        For Each cellCurrent In rData
            If indRefColor = cellCurrent.Font.ColorIndex Then
                sumRes = WorksheetFunction.Sum(cellCurrent, sumRes)
                i = i + 1
            End If
        Next cellCurrent
        AverageCellsByFontColor = sumRes / i
    End Function

    4. Quay trở lại màn hình Excel và sử dụng các hàm vừa tạo
    a. Thao tác với màu chữ
    Đếm số lượng
    Cú pháp: = CountCellsByFontColor (Vùng cần đếm, Vùng điều kiện cần đếm)
    Ví du: =CountCellsByFontColor($C$3:C$12,B16)
    Trong đó:
    + $C$3:C$12: Là vùng dữ liệu cần đếm
    + B16: Vùng điều kiện màu chữ
    Tính tổng
    Cú pháp: = SumCellsByFontColor(Vùng cần tính tổng, Vùng điều kiện cần tính tổng)
    Tính trung bình
    Cú pháp: = AverageCellsByFontColor (Vùng cần tính TB, Vùng điều kiện cần tính TB)
    b. Thao tác với màu nền
    Đếm số lượng
    Cú pháp: = CountCellsByBackColor (Vùng cần đếm, Vùng điều kiện cần đếm)
    Ví du: =CountCellsByBackColor($C$3:C$12,B16)
    Trong đó:
    + $C$3:C$12: Là vùng dữ liệu cần đếm
    + B16: Vùng điều kiện màu chữ
    Tính tổng
    Cú pháp: = SumCellsByBackColor(Vùng cần tính tổng, Vùng điều kiện cần tính tổng)
    Tính trung bình
    Cú pháp: = AverageCellsByBackColor (Vùng cần tính TB, Vùng điều kiện cần tính TB)

    Tin học văn phòng

    Tự động chuẩn hóa chuỗi khi Enter trong Excel

    0 nhận xét

    (Thủ thuật VBA trong Excel)

    - Trong bài viết “Hàm chuẩn hóa chuỗi trong Excel”, Kênh phần mềm việt đã giới thiệu với mọi người cách viết hàm để chuẩn hóa chuỗi trong Excel. Hàm này sẽ rất có ích đối với người dùng khi Copy dữ liệu từ một nguồn khác và dữ liệu này chưa được chuẩn hóa theo mong muốn của người sử dụng. Đó là trường hợp Copy dữ liệu từ một nguồn khác, còn việc tự động chuẩn hóa ký tự nhập vào mỗi khi ấn Enter hoặc chuyển ô?. Việc tự động chuẩn hóa này sẽ giúp người sử dụng  giúp ngắn được thời gian nhập liệu khi phải làm việc với các danh sách học sinh, học viên, nhân sự, khách hàng….  khi không còn phải quan tâm đến việc đánh ký tự chữ hoa ở đầu mỗi từ hoặc bị thừa các khoảng trắng.

    Hôm nay Kênh phần mềm việt sẽ giới thiệu với các bạn cách sử dụng hàm chuẩn hóa chuỗi để tự động hóa trong quá trình nhập liệu. Hàm này sẽ thực hiện các công việc: xóa bỏ các ký tự trống ở đầu và cuối, Xóa bỏ từ 2 ký tự trống liên tiếp ở giữa các từ, Viết hoa chữ cái đầu tiên tại mỗi từ mỗi khi người sử dụng ấn Enter hoặc chuyển ô. Nếu muốn kiểm soát việc tự động này theo những vùng hoặc những cột mong muốn, bạn hoàn toàn có thể thực hiện được.

    1. Khởi động Microsoft Excel.
    2. Nhấn ALT + F11 để bắt đầu Visual Basic Editor.
    Vào Menu Inser\Module

    3. Nhập toàn bộ đoạn mã sau vào

    Function Chuanhoachuoi(str As String) As String
        Dim sChuoi As String
        Dim mlen As Long
        Dim i As Long
        'Neu chuoi =0 thi khong xu ly
        If Len(str) = 0 Then Exit Function
        'Xoa bo cac ky tu trang o dau va cuoi
        str = Trim(str)
        'Dem so ky tu chuoi
        mlen = Len(str)

        'Loai bo hai ki tu trong lien tiep
        For i = 1 To mlen
            If Mid(str, i, 1) = " " And Mid(str, i + 1, 1) = " " Then
                str = Replace(str, "  ", " ")
                i = i - 1
            End If
        Next

         For i = 1 To mlen
            ' Chuyen cac ky tu dau tien mot tu sang chu hoa
            If Mid(str, i, 1) = " " Then
                sChuoi = sChuoi & " " & UCase(Mid(str, i + 1, 1))
                i = i + 1
            Else
                'Chuyen chu cai dau tien cua cau sang chu hoa
                If i = 1 Then
                    sChuoi = UCase(Mid(str, 1, 1))
                Else
                    sChuoi = sChuoi & LCase(Mid(str, i, 1))
                End If
            End If
         Next
        Chuanhoachuoi = sChuoi
    End Function

    Kích nút Save để lưu lại, bạn có thể xem thêm bài viết cách lưu file Excel khi chứa Macro hoặc hàm.

    4. Kích đúp vào tên Sheet mà bạn muốn thực hiện công việc tự động chuẩn hóa


    - Tại mục (General) chọn WorkSheet
    - Tại mục (Declarations) chọn Change

    Nhập đoạn Code phía dưới vào màn hình soạn thảo

    Private Sub Worksheet_Change(ByVal Target As Range)
         Dim str As String
         If Not (Intersect(Target, Range("$F:$F")) Is Nothing) Then
    str = Chuanhoachuoi(Target.Value)
    Target = str
         End If
    End Sub

    Trong đó:
    - Range("$F:$F"): Chỉ cho phép tự động chuẩn hóa tại cột F
    - Range("$F:$G"): Cho phép tự động chuẩn hóa từ cột F đến cột G
    - Range("$F:$F,$I:$J"): Cho phép tự động chuẩn hóa cột F và cột J
    - Range("E8:E9,E11:E14"): Cho phép tự động chuẩn hóa từ ô E8 đến E9 và từ ô E11 đến ô E14

    Bây giờ mỗi khi người sử dụng nhập các chuỗi ký tự ở những vùng cho phép tại Sheet vừa nhập đoạn Code trên, Excel sẽ tự động chuẩn hóa chuỗi ký tự đã nhập vào.

    Tin học văn phòng

    Sao chép thiết lập Page Setup sang Sheet khác trong Excel 2007

    0 nhận xét

    (Sao chép thiết lập Page Setup trong Excel)

    - Các công việc thiết lập thông số trong mục Page Setup như: cỡ giấy, lề trái, lề phải, hướng giấy, Header trên, Header dưới không phải là việc làm khó. Tuy nhiên nếu như ta phải thiết lập chúng ở nhiều Sheet khác nhau thì ngoài việc mất thời gian, nó còn tạo sự nhàm chán cho người sử dụng.

    Vậy có cách nào chỉ cần thiết lập chuẩn các thông số trong mục Page Setup ở một Sheet rồi sao chép các thông số này áp dụng cho 1 hoặc nhiều Sheet mong muốn không? Giống như chức năng sao chép định dạng Format Painter.

    Hôm nay Kênh phần mềm việt sẽ hướng dẫn mọi người cách sao chép các thiết lập Page Setup từ một Sheet sang các Sheet khác.

    B1: Thiết lập thông số Page Setup chuẩn cho 1 Sheet
    B2: Giữ phím Ctrl, nhấp vào tên các Sheet sao chép thiết lập, để chọn toàn bộ các Sheet  trên File, kích chuột phải Select All Sheets.


    B3: Chọn Tab Page Layout\Margins\OK




    Như vậy các thiết lập Page Setup của Sheet nguồn sẽ được sao chép cho tất cả các Sheet đã được chọn.
    Chú ý: Nếu như bạn chỉnh sửa lại các thông số trong mục Page Setup tại bất kỳ một Sheet, bao gồm cả Sheet nguồn lẫn Sheet được sao chép thì các thông số này sẽ được tự động thay đổi tại tất cả các Sheet.

    Tin học văn phòng

    Thứ Năm, 15 tháng 5, 2014

    Tin hoc

    0 nhận xét

    Thứ Ba, ngày 21 tháng 8 năm 2012


    ĐỀ THI TIN HỌC TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN (PHẦN 1)


    A. HỆ ĐIỀU HÀ NH VÀ WINDOWS:
    Câu 1: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?

    a/ Secondary memory             b/ Receive memory
    c/ Primary memory                  d/ Random access memory
    Câu 2: Phát biểu nà o sau đây là sai:
    a. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của
    máy.
    b. CPU là bộ nhớ xử lý trung ương, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ.
    c. ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi cũ ng nằm trong CPU
    d. Memory Cell là tập hợp các ô nhớ.
    Câu 3: Dữ liệu là gì?
    a/ Là các số liệu hoặc là tà i liệu cho trước chưa được xử lý.
    b/ Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ , tìm kiếm, sao chép, biến đổi…
    c/ Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.
    d/ Tất cả đều đúng.
    Câu 4: Bit là gì?
    a/ Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
    b/ là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1
    c/ Là một đơn vị đo thông tin
    d/ Tất cả đều đúng.
    Câu 5: Hex là hệ đếm:
    a/ hệ nhị phân              b/ hệ bát phân
    c/ Hệ thập phân           d/ hệ thập lục phân
    Câu 6: Các thà nh phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, các
    loại hệ điều hà nh là :
    a/Phần cứng               b/ Phần mềm
    c/ Thiết bị lưu trữ        d/ Tất cả đều sai
    Câu 7: Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng là m môi trườ ng trung gian
    giữ a ngườ i sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là :
    a/ Phần mềm                b/ hệ điều hà nh
    c/ Các loại trình dịch trung gian          d/ Tất cả đều đúng.
    Câu 8: Các loại hệ điều hà nh Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết
    bị phần cứng và tự động cà i đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng:
    a/ Plug and Play          b/ Windows Explorer
    c/ Desktop                   d/ Multimedia
    Câu 9: Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là :
    a/Menu bar                 b/ Menu pad
    c/ Menu options          d/ Tất cả đều sai
    Câu 10: Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là :
    a/ Dialog box               b/ list box
    c/ Control box             d/ Text box
    Câu 11: Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar,
    menu bar. Còn lại là gì?
    a/Status bar                b/ Menu bar
    c/ Task bar                   d/ tất cả đều sai
    Câu 12: Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi
    động một chương trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut:
    a/ 1 loại                        b/ 3 loại
    c/ 2 loại                        d/ 4 loại
    Câu 13: Để chạy một ứng dụng trong Windows, bạn là m thế nà o?
    a/                                 b/
    b/ Nhấp đúp vào biểu tượng   d/ Tất cả đều đúng
    Câu 14: Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trườ ng là m
    việc cho phù hợp
    a/ Display                    c/ Control panel
    b/ Sreen Saver             d/ Tất cả đều có thể
    Câu 15: Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư
    mục:
    a/ @, 1, %                   b/ - (,)
    c/ ~, “, ? , @, #, $        d/ *, /, \, <, >
    B. MICROSOFT WORD:
    Câu 16: Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word:
    a/ 2 cách                      b/ 3 cách
    c/ 4 cách                      d/ 5 cách
    Câu 17 : Sử dụng Office Clipboard, bạn có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu clipboard trong
    đấy:
    a/ 10    b/ 12    c/ 16    d/ 20
    Câu 18: Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?
    a/ Xuống hàng chưa kết thúc paragraph         c/ Nhập dữ liệu theo hà ng dọc
    b/ Xuống một trang mà n hình                        d/ Tất cả đều sai
    Câu 19: Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:
    a/Format/Paragragh                c/ Format/Font
    b/ Format/Style                       d/Format/Object
    Câu 20: Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?
    a/ Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi        c/ Bật hoặc tắt chỉ số trên
    b/ Bật hoặc tắt chỉ số dưới                  d/ Trả về dạng mặc định
    Câu 21: Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoà i việc vào Format/Font, ta có thể dùng
    tổ hợp phím nà o:
    a/ Ctrl + Shift + D       c/ Ctrl + Shift + A
    b/ Ctrl + Shift + W      d/ Ctrl + Shift + K
    Câu 22: trong hộp thoại Format/Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn,
    khoảng cách các đoạn, các dòng, còn dùng làm chức năng nào sau đây:
    a/ Định dạng cột         c/ Thay đổi font chữ
    b/ Canh chỉnh Tab       d/ Tất cả đều sai
    Câu 23: Trong phần File/ Page Setup mục Gutter có chức năng gì?
    a/ Quy định khoảng cách từ mép đến trang in
    b/ Chia văn bản thành số đoạn theo ý muốn
    c/ Phần chừa trống để đóng thành tập.
    d/ Quy định lề của trang in.
    Câu 24: Để thay đổi đơn vị đo của thức, ta chọn:
    a/ Format/Tabs                        c/ Format/Object
    b/ Tools/Option/General          d/ Tools/Option/View
    Câu 25: Ký hiệu này trên thanh thước có nghĩa là gì?
    a/ Bar tab                                 c/ Decinal Tab
    b/ Frist line indent                   d/ Hanging indent
    Câu 26: Trong trang Format/Bullets and Numbering, nếu muốn chọn thông số khác ta
    vào mục Customize. Trong nà y, phần Number Format dù ng để:
    a/ Hiệu chỉnh ký hiệu của Number      c/ Thêm văn bản ở trước, sau dấu hoa thị
    b/ Hiệu chỉnh ký hiệu của Bullets       d/ Thay đổi font chữ
    Câu 27: Trong mục Format/Drop Cap, phần Distance form text dù ng để xác định
    khoảng cách:
    a/ Giữ a ký tự Drop Cap với lề trái     c/ Giữ a ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo
    b/ Giữ a ký tự Drop Cap với lề phải   d/ Giữ a ký tự Drop Cap với toà n văn bản
    Câu 28: Trong hộp thoại File/Page Setup khung Margins, mục Mirror Margins dù ng
    để:
    a. Đặt lề cho văn bản cân xứng            c. Đặt lề cho các trang chẳn và lẻ đối xứng
    b. Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản   d. Đặt lề cho các section đối xứng nhau
    Câu 29: Bạn có thể chú thích các thuật ngữ cho 1 từ , 1 câu, bằng Footnote. Như vậy
    Footnote có nghĩa là :
    a. chú thích được trình bà y ở cuối từ cần chú thích
    b. chú thích được trình bà y ở cuối trang
    c. chú thích được trình bà y ở cuối văn bản
    d. chú thích được trình bà y ở cuối toàn bộ
    Câu 30: Để di chuyển con trỏ trong bảng Table, ta dùng phím nóng. Vậy phím nóng
    Shift + Tab dù ng để:
    a. Di chuyển con trỏ đến ô liền trước             c. Thêm một tab và o ô
    b. Di chuyển con trỏ đến hà ng trên    d. Phím nóng trên không có chức năng gì
    Câu 31: Chọn cả bảng Table ta nhấn hợp phím
    a. Alt + Shift + 5 (5 trên bà ng phím số)         c. a và b đều đúng
    b. Alt + 5 (5 trên phím số và tắt numlock)      d. a và b đều sai
    Câu 32: Ví dụ ta gõ chữ n và nhấn phím spacebar, máy sẽ hiện ra cụm từ thông tin.
    Đây là chức năng:
    a. auto correct                         c. auto Format
    b. auto text                  d. Tất cả đều sai
    Câu 33: trong Format/ Tabs, mục Tab Stop position dù ng để xác định khoảng cách:
    a. Từ lề trái đến vị trí Tab đã nhập      c. Cả a và b đều đúng
    b. Từ lề phải đến vị trí Tab đã nhập    d. a và b đều sai
    Câu 34: Để xem tà i liệu trước khi in, ta chọn File/Print Preview hoặc nhấn tổ hợp
    phím nóng:
    a. Ctrl + Alt + P          c. Ctrl + Alt + Format/
    b. Ctrl + Alt + B         d. Ctrl + Alt + 1
    Câu 35: Khi in phong bì, ta chọn Tools/Envelopes and Label, mục Clockwise rotation
    trong đây có chức năng:
    a. Quay ngược phong bì 180 độ         c. Quay theo chiều máy in
    b. Quay theo chiều của phong bì        d. Tất cả đều sai
    C. MICROSOFT EXCEL:
    Câu 36: Một bảng tính worksheet bao gồm
    a. 265 cột và 65563 dò ng      c. 266 cột và 65365 dò ng
    b. 256 cột và 65536 dò ng      d. 256 cột và 65365 dò ng
    Câu 37: Excel đưa ra bao nhiêu loại phép toán chính:
    a. 3 loại                                    c. 5 loại
    b. 4 loại                                   d. Câu trả lờ i khác
    Câu 38: Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9, $DS7
    a. Địa chỉ tương đối                c. Địa chỉ hỗn hợp
    b. Địa chỉ tuyệt đối                 d. Tất cả đều đúng
    Câu 39: Phép toán : ngày Số sẽ cho kết quả là :
    a. Ngày            c. Cả ngày và số
    b. Số                d. Tất cả đều sai
    Câu 40:Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là :
    a. Không tìm thấy tên hàm                 c. Không tham chiếu đến được
    b. Giá trị tham chiếu không tồn tại     d. Tập hợp rỗng
    Câu 41: Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là :
    a. Không tìm thấy tên hàm                 c. Không tham chiếu đến được
    b. Giá trị tham chiếu không tồn tại     d. Tập hợp rỗng.
    Câu 42: Để có thể cuộn chữ thà nh nhiều dò ng trong ô, ta dù ng
    a. Format Cells, chọn Wrap Text        c. Format Cells, chọn Onentation
    b. Format Cells, Chọn Shrink to fit    d. Alt + Enter
    Câu 43: kết quả của công thức sau : = INT (SORT (-4)) là :
    a. 2                  b. -2                 c. -4                 d. tất cả đều sai
    Câu 44: Công thức sau : = ROUND(136485.22m-3) sẽ cho kết quả là :
    a. 136,000.22              c. 136000
    b. 137,000.22              d. 137000
    Cho bảng số liệu sau (dù ng cho câu 45 – 47)
    A B C D
    30        Họ và tên        Chức vụ          Thâm niên       Lương
    31        NVA               TP                                8          100.000
    32        NVB               TP                                5          50.000
    33        TTC                 PP                                4          55.000
    34        LTD                KT                               6          45.000
    35        NVE                NV                              2          30.000
    45. Khi ta nhập công thức sau: = COUNT(C31:C35) và COUNTA (C31:c35) kết quả
    là :
    a. 4 và 5                       c. 5 và 4
    b. 5 và 5                      d. Báo lỗi vì công thức sai
    46. Khi ta nhập công thức sau: = SUMF(D31:D35, > = 50000, C31:C35), kết quả là :
    a. 17                b. 25                c. 13                d. Báo lỗi vì công thức sai
    47. Khi ta nhập công thức sau : = SUMIF(A:D35, “>=50000”,D31.D35 kết quả
    là :
    a. 205000        b. 155000        c. 0                  d. báo lỗi vì công thức sai
    48. Khi ta nhập công thức sau : = LEN(TRIM(“ABCDEF”)), kết qua sẽ là
    a. 9                  b. 7                  c. 6                  d. 0
    49. Ở ô B4 ta có công thức là : =B$2*$C3 . Khi sao chép công thức nà y qua ô D6
    thì công thức trở thà nh
    a. E$#C5         b. D$#$C5      c. E$2#$C3     d. D$2#$C5
    50. Khi ta gõ công thức : =DAY(DATEVALUE(“12/03/98”) thì kết quả là :
    a. 12                b. 03                c. 98                d. Báo lỗi vì công thức sai
    51. Để tính tuổi của một ngườ i sinh ngà y 24/11/1983 biết ngà y sinh name ở ô A2, ta
    sẽ gõ công thức :
    a. = YEAR(TIMEVALUE(A2))        c. = YEAR(TODAY0) YEAR(A2)
    b. = YEAR(DAY0) - YEAR(A2)      d. = YEAR(TODAY0) - YEAR(A2) +1
    Cho bảng tính sau (dùng cho câu 52 – 61)
    Bảng 1
    A                     B                     C                     D         E         F
    40        Họ tên                         Mã CV            Mã KV            C Vụ   K vực Hệ số
    41        NVA               TP                    QD                  ?          ?          ?
    42        NTB                PP                    TN                   ?          ?          ?
    43        TTC                 PP                    LD                   ?          ?          ?
    44        PTK                 KT                   QD                  ?          ?          ?
    45        DCL                NV                  LD                   ?          ?          ?
    Bảng 2
    D                     E                     Mã CV            Mã KV            C Vụ   K vực Hệ số
    41        NVA               TP                    QD                  ?          ?          ?
    42        NTB                PP                    TN                   ?          ?          ?
    43        TTC                 PP        F                      G
    50                          K Vực                         QD                  LD TN
    51        K Vực                         Quốc doanh    Liên doanh      Tư nhân
    Bảng 3
     A                    B
    49 Bảng tra 1
    50 Mã CV                   C Vụ
    51 TP               Trưởng phòng
    52 PP               Phó phòng
    53 KT              Kế toán
    54 NV                         Nhân viên
    52. Điền công thức cho cột KVực để điền vào khu vực của từng người:
    a. = Vlookup(C41, $E$50:$G$51,2,0)
    b. = Vlookup(C41, $E$50:$G$51,2,1)
    c. = Vlookup(C41, $E$50:$G$Sản xuất
    d. = Vlookup(41, $E$50:$G$51,2,1)
    53. Điền công thức cho cột Cvụ để điền và o chức vụ từ ng ngườ i:
    a. =Hlookup(C41,$A$51:$B$54,2,1)
    b. =Hlookup(C41,$A$51:$B$54,2,0)
    c. =Vlookup(C41,$A$51:$B$54,2,1)
    d. =Vlookup(C41,$A$51:$B$54,2,0)
    54. Khi ta nhập công thức : =MATCH(“TN”, c40:C45,0) thì kết quả sẽ là :
    a. 2                  b. 3                  c. 4                  d. Báo lỗi vì công thức sai
    55. Khi ta nhập công thức : = INDEX(A:F45,2,3) thì kết quả sẽ là :
    a. Mã KV        b. QD              c. TN               d. LD
    56. Khi ta nhập công thức 1: = LEFT(A1)&INDEX(A40:F45,3,2) thì kết quả sẽ là :
    a. NPP             b. NQD           c. N&PP          d. N&QD
    57. Khi ta nhập công thức : = MID(A40,2,5) thì kết quả là :
    a. O                 b. o t                c. o te              d. o tê
    58. Khi ta nhập công thức : =MID(PROPER(A40),2,4) thì kết quả là :
    a. o                  b. o T               c. o Te                         d. o Tê
    59. Khi ta gõ công thức : = TRIM(A40) thì kết quả sẽ là ?
    a. Họ ten         b. Họ tên         c. Họ tên         d. Họ tên
    60. Khi ta nhập công thức : = MID(LOWE(UPPER(A40)),2,4) thì kết quả là :
    a. ọ T               b. ọ te              c. ọ t                d. ọ Te
    61. Khi ta nhập công thức : =MID(B40,MATCH(“QD”,c40:C45,0),5) thì kết quả là :
    a. ã                   b. ã C               c. ã CV            d. Công thức sai
    Cho bảng số liệu sau đây (dù ng cho câu 62 – 69)
    A         B         C         D
    56        QD      LD       TN
    57        TP        75        80        90
    58        PP        60        65        70
    59        KT       45        50        55
    60        NV      30        35        40
    62. Khi ta nhập công thức : = MATCH(65,B57:B60) thì kết quả sẽ là :
    a. 2                  b. 3                  c. 4                  d. 5
    63. Khi ta nhập công thức : = MATCH(50,C56:C60,0) + INDEX(A56:D60,3,4) thì kết
    quả sẽ là :
    a. 73                b. 74                c. 53                d. 54
    64. Khi ta nhập công thức : = INT(-C57/9)&RIGHT(B58) thì kết quả sẽ là :
    a. -90               b. -80               c. -960             d. -90
    65. Khi ta nhập công thức : =COUNTA(2,INT(B60/15), (INDEX(A56:D60,2,3) thì kết
    quả sẽ là :
    a. 2                  b. 3                  c. 80                d. 30
    66. Khi ta nhập công thức : =ABS(INT(LEFT(B57)&RIGHT(D60))) thì kết quả sẽ là :
    a. căn 70          b. –căn 70        c. 70                d. -70
    67. Khi ta nhập công thức : = INDEX(D56:D60,LEN(A58),LEFT(C60) thì kết quả là :
    a. 80                b. 35                c. 3                  d. Báo lỗi vì công thức sai
    68. Số 57.5 là số chính giữ a của dã y số cột C, ta phải gõ công thức nà o để có kết quả
    như vậy:
    a. =MEDIAN(C56:C60,0)
    b. = MEDIAN(C57:C60,0)
    c. = MEDIAN(C56:C60)
    d. = MEDIAN(C57:C60)
    69. Cho biết kết quả của công thức sau: = COUNTIF(A56:D60”>62.9”)
    a. 60                b. 5                  c. 62.9                         d. 6
    Bảng số liệu sau đây dù ng cho câu 70 – 83
    A         B              C                D             E                     F
    1          Tên      Bậc lương       C Vụ   Mã KT             Tạm ứng Lương
    2          Thái     273                  TP        A 50000          300000
    3                310                  PP        C 45000          160000
    4          Vân     330                  NV      B 50000          200000
    5          Ngọc   450                  CN      D 35000          100000
    6          Uyên   270                  TK       A 25000          300000
    70. Khi ta nhập công thức : =MID(A3,1,2)&MID(A6,1,2) thì kết quả sẽ là :
    a. HUy            b. HaUy          c. Hà Uy          d. Hà U
    71. Khi ta nhập công thức : = VLOOKUP(310,A1:F6,2,0) thì kết quả sẽ là :
    a. 310              b. pp                c. 45000          d. Báo lỗi vì công thức sai
    72. Khi ta nhập công thức : = CHOOSE(“TP”,C2:C6,0) thì kết quả sẽ là :
    a. 0                  b. 1                  c. TP                d. Báo lỗi vì công thức sai
    73. Cho biết kết quả của công thức sau : = LEFT(F1,(LEN(D1)-3))
    a. Lư                b. Lưo                         c. Lươ                         d. Báo lỗi vì công thức sai
    74. Cho biết kết quả khi nhập công thức sau: = PRODUCT(INDFX(A1:F6,5,6),3)
    a. 75000          b. 300000        c. 100000        d. 3
    75. Khi ta nhập công thức : = “Bạn tên là ”&LEFT(A3)&MID(C1,3,1)&RIGHT(A6,1)
    thì kết quả là :
    a. Bạn tên là Hun                    b. Bạn tên là Hu
    c. Bạn tên là Hù n                   d. Bạn tên là Hù
    76. Kết quả của công thức: = HLOOKUP(B2,B2:F6,2,0) là gì:
    a. 273
    b. 310
    77. Cho một công thức : = ROUND(E2,-3) sẽ cho kết quả là :
    a. 50                b. 500              c. 5000            d. 50000
    78. Khi ta nhập công thức sau: MATCH(15000,F2:F6,-1) sẽ cho kết quả là :
    a. 3                  b. 2                  c. 1                  d. 0
    79. Để tính tổng tiền tạm ứng của những người có Mã KT là “A” thì ta phải gõ công
    thức :
    a. = SUMIF(D2D6,”A”,E2E6)           c. = SUMIF(AF:F6,DI=”A”E2:E6)
    b. = SUMIF(D2D6,DI=”A”E2:E6)    d. = SUMIF(A1:F6,”A”,E2:E6)
    80. Khi ta nhập công thức : = DSUM(A1:F6,5,B8:B9) thì kết quả là mây nếu ô B8, B9
    không có dữ kiện nào:
    a. 75000          b.95000           c. 100000        d.205000
    81. Muốn biết bạn tên Thái giữ chức vụ gì, ta phải gõ hà m như thế nà o?
    a. = VLOOKUP(A2,A1:F6,3,1)
    b. = VLOOKUP(A2,A300:F6,3,1)
    c. = VLOOKUP(A2,A2:F6,3,0)
    d. = VLOOKUP(A2,A1:F6,3,)
    82. Cho biết kết quả của công thức sau: = SUMPRODUCT(B2:B6) là gì
    a. Là tổng của tích từ B2 đến B6
    b. Là tích từ B2 đến B6
    c. Là tổng từ B2 đến B6
    d. Tất cả đều sai
    83. Khi gõ công thức : = EXP(F5) thì kết quả là :
    a. e100000       b. 1000000e    c. Ln100000    d. Tất cả đều sai
    84. Nếu ở ô B4 có dữ kiện là 28/02/96 và ô C4 có dữ kiện là 09/03/96 thì công thức :
    = INT((C4-B4/7) có kết quả là bao nhiêu?
    a. 0                  b. 1                  c. 2                  d. 3
    85. Trong hà m t i chính, thì Type có giá trị là bao nhiêu khi ta lờ đi hoặc không viết
    trong công thức:
    a. -1                 b. 0                  c. 1                  d. Tất cả đều sai
    86. Khi chọn trong mục Edit/Paste Special chỉ mục Comments dù ng để:
    a. Chép định dạng                   c. Chép bề rộng ô
    b. Chép giá trị trong ô             d. Chép ghi chú
    87. Chức năng Data/Consolidate thì Reference dù ng để xác định dữ liệu dù ng để
    thống kê thông qua địa chỉ của nó. Điều quan trọng là field đầu tiên của phạm vi nà y
    phải là :
    a. Là field mà ta dù ng để phân nhóm thống kê.
    b. Là field mà ta cần tính
    c. Là field có chứa dữ liệu kết hợp
    d. Là field có phạm vi dữ liệu
    88. Trước khi tạo bảng Pivot Table, ta phải kiểm tra lại xem bảng tính đã :
    a. Đã sort theo thứ tự chưa.
    b. Đã có vù ng tổng hợp chưa
    c. Đã là tiêu chuẩn của cơ sở dữ liệu chưa
    d. Không cần gì thêm
    89. Auto Filter không thực hiện được điều gì sau đây:
    a. Trích theo tên bắt đầu
    b. Trích theo kiểu And giữ a các kiểu logic
    c. Theo các mẫu tin của cơ sở dữ liệu
    d. Theo mệnh đề On giữ a các fieldname
    90. Trong Excel một hàm có thể chứa tối đa bao nhiêu đối số
    a. 15                b. 30                c. 45                d. 50
    D. MICROSOFT POWER POINT:
    91. Dạng nào sau đây dùng để xem một slide duy nhất
    a. Normal view                        c. outline view
    b. Slide show                          d. slide view
    92. Bạn có thể đổi mà u nền của các slide theo cách tốt nhất sau đây:
    a. Chọn format/background
    b. Nhấp và o nút fill color trên thanh drawing
    c. Chọn format/slide design
    d. Chọn format/objects
    93. Phần mở rộng của power point là gì?
    a. PPP              b. PPF                         c. POP             d. POW
    94. Các slide của presentation có thể được xem dưới mấy dạng khác nhau:
    a. 3                  b. 4                  c. 5                  d. 6
    95. Slide color scheme là gì
    a. bộ màu chuẩn của power point                   c. màu nền
    b. Chèn màu vào các slide                              d. tên của một slide mới
    96. Nghi thức chuyển tập tin thông qua mọi trườ ng mạng là :
    a. http              b. html                         c. www           d. fpt
    97. Phần history trong mạng internet dù ng để:
    a. Liệt kê các trang web đã dù ng trong quá khứ
    b. Liệt kê các địa chỉ mail đã dù ng
    c. Liệt kê tên các trang web
    d. Liệt kê số ngườ i đã sử dụng mạng internet
    98. Web site là gì
    a. là một ngôn ngữ siêu văn bản
    b. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính
    c. là các file đã được tạo ra bởi word, excel, power point…rồi chuyển sang dạng
    HTML
    d. Tất cả các câu đều sai
    99. Khi thấy tên zone trong địa chỉ mail là org thì có nghĩa
    a. Thuộc lĩnh vực chính phủ
    b. Thuộc lĩnh vực giáo dục
    c. Thuộc lĩnh vực cung cấp thông tin
    d. Thuộc về các tổ chức khác.
    100. Các thông số cơ bản khi sử dụng internet mail là địa chỉ mail, địa chỉ hồi âm,
    server chuyển thư đi, tên truy cập hộp thư và :
    a. Server quản lý hộp thư
    b. Server tìm kiếm
    c. Server Browser
    d. Tất cả đều sai