Thứ Sáu, 30 tháng 5, 2014

Địa điểm luyện công Train trong game Võ Lâm - VLTK

0 nhận xét
Địa điểm luyện công trong game Võ Lâm - VLTK
Địa điểm luyện công trong game Võ Lâm Truyền Kỳ (VLTK).Địa điểm Train luyện công hợp lý game Võ Lâm 1x, 2x, 3x, 4x, 5x, 6x, 7x, 8x, 9x .Địa điểm train luyện trong game Võ Lâm Truyền Kỳ .Nơi luyện công hợp lý game Võ Lâm - VLTK. Level 1x, 2x, 3x, 4x, 5x, 6x, 7x, 8x, 9x cần luyên công ở những địa điểm nào. Vị trí luyện công trong Võ Lâm

Các bạn đang băn khoăn 1x, 2x, 3x, 4x, 5x, 6x, 7x, 8x, 9x trong game VLTK train hay luyện ở đâu? Chúng tôi sẽ hướng dẫn các bạn địa điểm train luyện trong game Võ Lâm Truyền Kỳ.

Những nơi luyện công hợp lý theo LV - Võ Lâm 1


  • 1-10lv:khỏi cần nói
  • 1x-2x đánh ở ven các thành thị lớn
  • 2-3x: la tiêu sơn, bên ngoài tần lăng,  kiếm các trung nguyên
  • 3-4x bạch vân động, thục cương sơn
  • 4-5x thần tiên động(coi chừng con dạ xoa;)) ),  điểm thương động
  • 5-6x hường thủy động hay là 108 la hán trận
  • 6-7x thúy yên thì mê cung cấm địa thiên vương thì thanh loa đảo còn các phái khác nên đánh ở tường vân động(cái bang)
  • 7-8x solo lâm du quan
  • 8-9x các đông tân thủ thôn hoặc lưỡng thủy động(đừng nhầm với hướng thủy), PHÙ DUNG ĐỘNG
  • 9x TRƯỜNG BẠCH NAM,BẮC,SA MẠC


Bổ Sung thêm cho đa dạng bãi train trong game VLTK:

Địa điểm Train LV 1x *

  • Hoả Sơn Đảo.
  • QV hệ Kim, Mộc, Thổ, Thuỷ, Hoả.
  • Xả Phụ -> Hoả Sơn Đảo .< hình >

Địa điểm Train LV2x *
  • Tây Nam Kiếm Các.
  • QV hệ Kim, Mộc, Thổ, Thuỷ, Hoả.
  • Thành Đô -> Tây Nam Kiếm Các.< hình >
  • Kiếm Các Trung Nguyên(o0oNhiepPhông0o)
  • QV hệ Kim, Mộc, Thổ, Thuỷ, Hoả.
  • Biện Kinh Phủ => Phục Ngưu Sơn Tây => Thiên Tâm Động => Kiếm Các Trung Nguyên

Địa điểm Train LV3x *
  • Thổ Phỉ Động.
  • QV hệ Hoả, Mộc.
  • Đại Lý Phủ -> Điểm Thương Sơn -> Thổ Phỉ Động.< hình >
  • Bạch Vân Động. (votinhtiennu)
  • QV hệ Hoả.
  • Thành Đô -> Thanh Thành Sơn -> Bạch Vân Động.
  • Kim Quang Động (doilathe)
  • QV hệ ?
  • Phượng Tường -> Kiếm Các Thục Đạo -> Kim Quang Động
  • Mê Cung Tần Lăng (doilathe)
  • QV hệ ?
  • Phượng Tường -> Tần Lăng -> Mê Cung Tần Lăng
  • Toả Vân Động (doilathe)
  • QV hệ
  • Phượng Tường -> Kiếm Các Thục Đạo -> Kim Quang Động -> Toả Vân Động


Địa điểm Train LV4x *
  • Điểm Thương Động tầng 1,2,3.
  • QV hệ Hoả, Mộc (tầng 1) Kim, Thuỷ (tầng 2) Mộc + ??? (tầng 3).
  • Đại Lý Phủ -> Điểm Thương Sơn -> Điểm Thương Động.
  • Thần Tiên Động
  • QV hệ Hoả, Thổ.
  • Thành Đô -> Thanh Thành Sơn -> Thần Tiên Động.< hình >
Địa điểm Train  LV 5x *
  • - Tường Vân Động tầng 1.
  • - QV hệ Kim, Thuỷ.
  • - Dương Châu -> Cái Bang -> Tường Vân Động.
  • - Mê Cung Thiết Tháp tầng 1,2,3.
  • - QV hệ Kim, Thuỷ.
  • - Biên Kinh -> Mê Cung Thiêt Tháp
  • - Thiên Tâm Tháp tầng 1,2.
  • - QV hệ Hoả, Mộc.
  • - Đại Lý Phủ -> Thiên Tâm Tháp.
  • - Ác bá địa đạo.
  • - QV hệ Hoả, Mộc ???
  • - Đại Lý Phủ -> Ác bá địa đạo.
  • - Thiên Tâm Động
  • - QV phần lớn hệ Mộc
  • - Biện Kinh Phủ -> Phục Ngưu Sơn -> Thiên Tâm Động
  • - Hương Thuỷ Động
  • - QV hệ Kim, Mộc, Thổ, Thuỷ, Hoả.
  • - Thành Đô -> Thanh Thành Sơn -> Hương Thuỷ Động.
  • - Bảo Ngọc Hoa Động (YenThanhLangTu)
  • - QV hệ Kim, Thổ.
  • - Ngũ Độc Giáo -> Vũ Di Sơn -> Bảo Ngọc Hoa Động
  • - Nghiệt Long Động (YenThanhLangTu)
  • - QV hệ Kim, Thổ.
  • - Long Tuyền thôn -> La Tiêu Sơn-> Nghiệt Long Động 

Địa điểm Train  LV6x *
  • - Tường Vân Động tầng 2,3,4.
  • - QV hệ Kim, Thuỷ.
  • - Dương Châu -> Cái Bang -> Tường Vân Động.
  • - Thiên Tâm Tháp tầng 3
  • - QV hệ Hoả, Mộc
  • - Đại Lý Phủ -> Thiên Tâm Tháp
  • - 108 La Hán Trận
  • - QV hệ Mộc, Hoả
  • - Biên Pinh Phủ -> Thiếu Lâm -> 108 La Hán Trận
  • - Nha Môn Mật Đạo
  • - QV hệ Mộc, Thuỷ
  • - Tương Dương Phủ -> Nha Môn Mật Đạo
  • - Dương Giác Động (thamle)
  • - QV hệ Thổ, Kim
  • - Thôn Long Tuyền-> Nhạn Đãng Sơn->Dương Giác Động
  • - Thiên Nhân Giáo Thánh Đọng (doilathe)
  • - QV hệ Kim ?
  • - Thiên Nhân Giáo

Địa điểm Train  LV7x *

  • - Lâm Du Quan (1vuonchuoi9,AnhTam)
  • - QV hệ Kim, Mộc, Thổ, Thuỷ, Hoả.
  • - Biện Kinh Phủ -> Lâm Du Quan

Địa điểm Train  LV8x *
  • - Vô Danh Động
  • - QV hệ Kim, Mộc, Thổ, Thuỷ, Hoả.
  • - Đại Lý Phủ -> Thạch Cổ Trấn -> Vô Danh Động
  • - Lưỡng Thuỷ Động
  • - QV hệ Kim, Mộc, Thổ, Thuỷ, Hoả.
  • - Lâm An Phủ -> Long Tuyền Thôn -> Nhãn Đăng Sơn -> Lưỡng Thuỷ Động
  • - Thanh Khê Động
  • - QV hệ Kim, Mộc, Thổ, Thuỷ, Hoả.
  • - Lâm An Phủ -> Long Tuyền Thôn -> Thanh Khê Động.


Địa điểm luyện level trong game VL1 khác:

Địa điểm luyện công cho Cấp 11-20

  • thiếu lâm - dương châu
  • thiên vương - nam nhạc trấn
  • ngũ độc - lâm an
  • đường môn - thành đô
  • nga my - thành đô
  • thúy yên - đại lý
  • cái bang - tương dương (em nào 1x mà có gan luyện ở đây ko?)) , thử 1 lần đi bạn sẽ biết ngay mà)
  • thiên nhẫn - biện kinh
  • võ đang - tương dương
  • côn lôn - biện kinh
  • dược vương cốc - biện kinh
  • hoa sơn - phượng tường
  • hẻm mộc nhân (ở thiếu lâm) - dương châu
  • nam nhạc trấn - nam nhạc trấn
  • nhạn đăng sơn( ở long tuyền thôn) - đại lý
  • thiên nhẫn tầng 1 - biện kinh
  • thiên nhẫn tầng 2 - biện kinh
Địa điểm luyện công cho Cấp 21-30

  • kiếm các tây bắc (phượng tường) - phượng tường
  • kiếm các tây nam (ở thành đô) - thành đô
  • kiếm các trung nguyên (biện kinh->phục ngưu sơn tây->thiên tâm động->kiếm các) - dương châu
  • la tiêu sơn (ở long tuyền thôn) - đại lý
  • vũ lăng sơn (ở ba lăng huyện) - phượng tường
  • tần lăng (phượng tường) - phương tường
  • phục lưu động (ba lăng->vũ lăng sơn) - phượng tường
  • bạch thủy động (ba lăng->vũ lăng sơn) - phượng tường

Địa điểm luyện công cho Cấp 31-40

  • tuyết báo động (phượng tường->long môn->dược vương cốc) - dương châu
  • yến tử động (ba lăng->miêu lĩnh) - phượng tường
  • thục cương sơn (dương châu) - dương châu

Địa điểm luyện công cho Cấp 41-50

  • điểm thương động tầng 3 (đại lý->điểm thương sơn) - đại lý
  • kinh hoàng động(thành đô->kiếm các) - phượng tường
  • phục ngưu sơn tây(biện kinh) - dương châu
  • thiếu lâm mật thất(chỉ dành cho thiếu lâm) - dương châu

Địa điểm luyện công cho Cấp 51-60

  • hưởng thủy động (thành đô->thanh thành) - thành đô
  • thiên tam động (biện kinh->phục ngưu) - dương châu
  • sơn động dưới đáy động đình hồ tầng 1 2 (ba lăng->thiên vương) - nam nhạc trấn

Địa điểm luyện công cho Cấp 61-70

  • linh cốc động(dương châu->thục cương) - dương châu
  • thanh loa đảo(của riêng tvb) - nam nhạc trấn
  • thanh loa đảo sơn động(của riêng tvb) - nam nhạc trấn
  • thập bát la hán trận(biện kinh->thiếu lâm) - dương châu
  • tầng 5 tuyết báo động(phượng tường->long môn->dược vương cốc) - dương châu


Địa điểm luyện công cho Cấp 71-80

  • dược vương động tầng 2 - biện kinh
  • đào hoa nguyên(ba lăng->vũ lăng->bạch thủy->phục lưu->đào hoa nguyên) - phượng tường
  • lâm du quan - dương châu
  • lưu tiên động tầng 6(phượng tường->long môn->hoàng hà) - tương dương
  • đại tù động(ba lăng->vũ lăng) - phượng tường
  • lão hổ động (phượng tường->long môn->hoàng hà) - dương châu
  • long nhãn động(đại lý->điểm thương sơn) - đại lý

Địa điểm luyện công cho Cấp 81-90

  • băng hà động(phượng tường->vĩnh lạc) - phượng tường
  • cán viên động(long môn->hoàng hà) - dương châu
  • lưỡng thủy động(lâm an->la tiêu sơn hoặc long tuyền->nhạn đăng sơn) - đại lý
  • phi thiên động(biện kinh->chu tiên) - biện kinh
  • phù dung động(thành đô->giang tân) - thành đô
  • thanh khê động(lâm an->long tuyền) - đại lý
  • vô danh động(đại lý->thạch cổ) - đại lý
  • sa mạc địa biểu - lâm an
  • trường bạch sơn - tương dương
  • tuyết báo động tầng 7(long môn->dược vương) - dương châu

Địa điểm luyện công cho Cấp 91-99

  • tiến cúc động(dương châu->thục cương) - dương châu
  • 3 tầng sa mạc - lâm an
  • trường bạch bắc - biện kinh
  • trường bạch nam - phượng tường
  • tuyết báo động tầng 8(long môn->dược vương) - dương châu
  • mạc cao quật(long môn trấn) - thành đô
  • phong lăng độ(long môn trấn) - tương dương


0 nhận xét:

Đăng nhận xét